Tiền thân của Tổng công ty Vận tải Hà Nội (Transerco) ngày nay là Công ty Vận tải và Dịch vụ công cộng Hà Nội được thành lập ngày 29/6/2001. Chuyên kinh doanh trong lĩnh vực vận tải, cơ khí giao thông, xây dựng và dịch vụ hà tầng công cộng: Vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, taxi, vận tải liên tỉnh, vận tải hàng hóa, đại lý ô tô, xây dựng công trình, dịch vụ hạ tầng công cộng.
TT |
TÊN NGÀNH |
01 |
Kinh doanh trong lĩnh vực vận tải, cơ khí giao thông, xây dựng và dịch vụ hà tầng công cộng |
02 |
Vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, taxi, vận tải liên tỉnh, vận tải hàng hóa, đại lý ô tô, xây dựng công trình, dịch vụ hạ tầng công cộng … |
03 |
Đầu tư vốn vào các doanh nghiệp khác. |
04 |
Các ngành nghề kinh doanh khác mà pháp luật không cấm. |
05 |
Xây dựng kế hoạch dài hạn, trung hạn và hàng năm về hoạt động sản xuất kinh doanh của TRANSERCO; |
06 |
Tham gia xây dựng quy hoạch, chiến lược phát triển ngành vận tải công cộng của thành phố Hà Nội |
07 |
Nghiên cứu, đề xuất các chế độ chính sách về vận tải hành khách công cộng trình UBND thành phố Hà Nội phê duyệt; |
08 |
Lập, quản lý và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư phát triển vận tải hành khách công cộng do Thành phố giao; |
09 |
Lập, quản lý và tổ chức triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ vận tải hành khách công cộng |
10 |
Lập, quản lý và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư xây dựng phát triển nhà, hạ tầng kỹ thuật giao thông đô thị; |
11 |
Kinh doanh - dịch vụ vận tải hành khách, hàng hóa bằng các phương tiện: xe buýt, taxi, ô tô, xe điện, tàu biển, tàu thủy và các phương tiện khác; Dịch vụ du lịch lữ hành đường bộ và trên sông: Kinh doanh bến xe, bến thủy nội địa do Thành phố giao; |
12 |
Kinh doanh bến bãi, các điểm đỗ xe, bốc xếp hành hóa; |
13 |
Kinh doanh xăng dầu, đại lý bán hàng, dịch vụ đại lý vận tải, trông giữ xe và làm sạch phương tiện vận tải, dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng ôtô, xe máy; |
14 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa, ô tô, máy móc, vật tư, trang thiết bị, phụ tùng ô tô - xe máy, |
15 |
Thiết kế, đóng mới, lắp ráp, sửa chữa, hoán cải ô tô, tàu biển, tàu sông, các phương tiện thiết bị xe chuyên dùng phục vụ ngành giao thông vận tải; |
16 |
Lắp ráp ôtô, xe máy; Sản xuất, lắp đặt đồ chơi, thiết bị vui chơi công cộng; Gia công chế tạo các sản phẩm về cơ khí; |
17 |
Kiểm định an toàn kỹ thuật các phương tiện cơ giới đường bộ; |
18 |
Xây dựng và lắp đặt các công trình: dân dụng, giao thông đô thị |
19 |
Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, cấu kiện vật liệu xây dựng các loại; Kinh doanh nhà ở, khách sạn, nhà hàng, văn phòng làm việc, bến bãi, kho hàng, dịch vụ quảng cáo; |
20 |
Xuất khẩu lao động; |
21 |
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý, lái xe và công nhân kỹ thuật ngành giao thông vận tải; |
TT |
SẢN PHẨM DỊCH VỤ |
01 |
Vận tải HKCC bằng xu buýt ( xe buyt nội bộ, kế cận) |
02 |
Dịch vụ vận tải (hàng hóa, |
03 |
Dịch vụ cho thuê xe hợp đồng và du lịch |
04 |
Dịch vụ taxi |
05 |
Dịch vụ bến bãi trông giữ xe và hạ tầng đô thị |
06 |
Dịch vụ bến xe khách lien tỉnh |
07 |
Dịch vụ bến xe tải đường dài |
08 |
Dịch vụ trông giứ xe ô tô, xe máy |
09 |
Đăng kiểm phương tiện cơ giới |
10 |
Xấy lắp công trình hạ tầng giao thông và dân dụng |
11 |
Dịch vụ thương mai và đại lý ô tô TOYOTA |
12 |
Đại lý ô tô FORD |
13 |
Dịch vụ cho thuê quảng cáo |
14 |
Đại lý phụ tùng và nội thất ô tô |
15 |
Tổng đại lý xăng dầu và chất đốt |
16 |
Dịch vụ bảo dưỡng sũa chữa ô tô |
17 |
Dịch vụ đăng kí làm vé xe buýt tháng |
18 |
Dịch vụ đăng kí mua vé xe khách liên tỉnh |
19 |
Đăng kí thuê xe du lịch |
20 |
Đăng kí xe tãi phục vụ |
21 |
Đăng kí gửi ô tô tháng |
22 |
Đăng kí mua vé tham quan du lịch |
23 |
Đăng kí bảo dưỡng sũa chữa ô tô |
24 |
Đăng kí đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ |